GIỚI THIỆU CPU AMD RYZEN 7 5700G
AMD đã vừa ra mắt APU mới của dòng Ryzen 5000 series kiến trúc Zen 3 (Cezanne) đó là CPU AMD Ryzen 7 5700G. Đây là một sự bổ sung kịp thời trong thời điểm này, khi người dùng vẫn khó có cơ hội mua được card đồ họa do khan hiếm trên thị trường. Các APU này được bán ra vào tháng 8 năm 2021.
TỔNG QUAN VỀ THÔNG SỐ
Là sản phẩm đứng đầu trong dòng Ryzen 5000G, AMD Ryzen 7 5700G được sở hữu 8 nhân 16 luồng với mức xung nhịp cơ bản 3.8 GHz và xung nhịp tối đa lên đến 4.6GHz cùng 16MB bộ nhớ cache L3 và 4MB cache L2. TDP của CPU này sẽ được đặt trong khoảng 65W. CPU này sẽ được tích hợp GPU Vega với 8 CU hoặc 512 stream processors chạy ở tốc độ xung nhịp khoảng 2.0 GHz.
SO SÁNH VỚI I7 11700
So sánh với CPU Intel Core i7 11700. Khi so sánh, AMD Ryzen 7 5700G cho kết quả rất tốt với khả năng sáng tạo nội dung nhanh hơn khoảng 38% và hiệu suất chơi game nhanh hơn khoảng 2.17 lần nếu đi kèm với card đồ họa Radeon. Với mức hiệu suất này, 5700G hứa hẹn sẽ mang đến cho người dùng những trải nghiệm cực kỳ tuyệt vời cả khi làm việc hoặc chơi game. Khi chỉnh sửa ảnh bằng Photoshop, kết xuất 3D thì Ryzen 7 5700G cũng nhỉnh hơn so với Core i7-11700
GIẢI PHÁP “CHỮA CHÁY” THỜI ĐIỂM HIỆN TẠI
Ryzen 7 5700G sẽ là giải pháp cho những ai muốn build một chiếc PC phổ thông hay là giải pháp “chữa cháy” cho những anh em chưa thể mua được card trong thời điểm khan hiếm hiện tại. Hiệu năng của GPU Vega tích hợp trên 5700G sẽ đủ để anh em chơi các tựa game online ở tỉ lệ khung hình cao ở độ phân giải 1080p.
Bên cạnh phân khúc cho người tiêu dùng thì Ryzen 5000G/GE cũng có biến thể dành cho doanh nghiệp là Ryzen PRO 5000G/GE, có 4 phiên bản CPU được AMD giới thiệu gồm:
Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4) CPU AMD Ryzen 7 5700G (3.8GHz boost 4.6GHz, 8 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W, Socket AM4)”